Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
江河 giang hà
1
/1
江河
giang hà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sông ngòi. Chẳng hạn Giang hà nhật hạ ( nước sông ngòi mỗi ngày một cạn, một thấp xuống, chỉ cuộc đời suy đồi ). Hát nói của Tản Đà có câu: » Giang hà nhật hạ, nhân giai trọc «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文
(
Lý Hoa
)
•
Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩
(
Trần Đình Tân
)
•
Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成
(
Phan Huy Ích
)
•
Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙
(
Mao Trạch Đông
)
•
Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Thành kỳ đài - 城旗臺
(
Bùi Cơ Túc
)
•
Thanh minh nhật cảm tác, hoạ Trần Ngộ Hiên - 清明日感作和陳遇軒
(
Cao Bá Quát
)
•
Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌
(
Tiền Khiêm Ích
)
•
Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0